Mô tả
Máy cắt lạnh bệnh phẩm MEV, MEV plus
Hãng sản xuất: Slee/ Đức
Thông số kỹ thuật
Nhiệt độ buồng đông lạnh | Từ 0°C xuống đến -35°C |
Phạm vi độ dày bệnh phẩm | 0.5 – 100 μm |
Cài đặt độ dày bệnh phẩm | 0.5 – 2 µm bước thay đổi 0.5-μm
2 – 20 µm bước thay đổi 1-μm 20 – 50 µm bước thay đổi 2-μm 50 – 100 µm bước thay đổi 5-μm |
Cài đặt độ dày cắt | 0.5 – 750 µm
0.5 – 2 µm bước thay đổi 0.5-μm 2 – 20 µm bước thay đổi 1-μm 20 – 50 µm bước thay đổi 2-μm 50 – 150 µm bước thay đổi 5-μm 150 – 750 µm bước thay đổi 10-μm |
Di chuyển ngang | 28 mm |
Di chuyển dọc | 58 mm |
Dịch chuyển mẫu | 0 – 200 µm, có thể lựa chọn |
Hướng mẫu, nằm ngang | 8° |
Hướng mẫu, nằm dọc | 8° |
Hướng mẫu, theo trục z | 360° |
Thông số điện | 115 V, 60 Hz | 230 V, 50/60 Hz |
Kích thước (W x D x H)
MEV MEV + và tất cả các thiết bị với tùy chọn làm mát vật thể |
680 x 760 x 1.110 mm 750 x 760 x 1.100 mm |
Trọng lượng không kèm phụ kiện | 127 kg MEV
154 kg MEV + |
Danh mục linh phụ kiện
- Giá đỡ dao tiêu chuẩn
- Vải đựng bệnh phẩm thải (bộ 10 cái)
- Giá đỡ mẫu (Ø 22 mm; 5 cái)
- Giá đỡ mẫu (Ø 28 mm; 5 cái)
- Giá đỡ mẫu (Ø 35 mm; 5 cái)
- Giá đỡ mẫu (Ø 50 mm; 5 cái)
- Khay cho giá đỡ mẫu (thép không gỉ)
- Tấm nút chai (Ø 20 mm; 100 cái)
- Dung môi nhúng CryoGlue (4 x 125 ml)
- Bàn chải vệ sinh phần cắt
- Tấm chống xoay (đỡ dao dùng 1 lần, nhựa)
- Tấm chống xoay (Đỡ dao tiêu chuẩn, nhựa)
- Dao thép (hình C 16 mm, 1 cái)
- Dao dùng 1 lần (vật tư tiêu hao)
- Ghế phòng thí nghiệm Ergosist
Hướng dẫn sử dụng
- Lắp và đặt hướng dao
- Cài vật mẫu và vật giữ vật mẫu
- Điều chình hướng của vật mẫu
- Cài đặt độ dày cắt
- Thực hiện cắt vật mẫu
Đại lý chính hãng Slee Tây Ban Nha – Vietquangmedical
- Đại lý được ủy quyền phân phối chính thức sản phẩm của hãng Slee tại Việt Nam.
- Được hãng Slee cấp giấy xác nhận đủ điều kiện bảo hành sản phẩm của hãng tại Việt Nam
Mọi thông tin chi tiết về Máy cắt lạnh bệnh phẩm MEV và MEV plus hãng Slee Tây Ban Nha sản xuất xin vui lòng liên hệ đại lý chính thức tại Việt Nam:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.